Kiến thức về phrasal verb
A. take on: đảm nhận, thuê mướn
B. turn down: từ chối, vặn nhỏ lại
C. put (sth) on: mặc quần áo, đội mũ, xỏ giầy
+ put on weight: tăng cân >< lose weight: giảm cân
+ put/ lay pressure on someone/ something: tạo áp lực cho…
D. get on: hòa hợp, hòa thuận với; tiếp tục làm gì đó; thành công
Tạm dịch: Vì lịch trình dày đặc, tôi không thể đảm nhận thêm bất kỳ công việc nào vào lúc này.
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án A